GIÁ XÀ GỒ

Bảng giá xà gồ mạ kẽm mới nhất 

 Chiết Khấu 15% Cho Đơn Hàng Đầu Tiên Khi Lấy Đủ Số Lượng

Xà gồ là một trong những nguyên vật liệu rất cần thiết cho các công trình xây dựng hiện nay, đây là vật liệu được lắp đặt theo phương ngang để giúp chống đỡ tải trọng lớn của mái nhà, chịu lực tốt, ... ở nhiều nơi còn gọi là đòn tay. Nếu như xà gồ gỗ dễ chịu ảnh hưởng bởi môi trường, mưa gió, mối mọt thì xà gồ mạ kẽm lại sẽ là giải pháp thay thế tốt hơn bao giờ hết. Trong bài viết này, chúng tôi xin giới thiệu đến quý khách hàng sản phẩm xà gồ mạ kẽm và bảng giá xà gồ mạ kẽm mới nhất 2024.

Giới thiệu một số loại xà gồ mạ kẽm phổ biến

Xà gồ mạ kẽm

Trong lĩnh vực xây dựng nói chung, xà gồ là một trong những nguyên vật liệu quan trọng, có thể được biết đến như: xà gồ gỗ, xà gồ thép, xà gồ bê tông cốt thép, xà gồ mạ kẽm, ... Trong số đó xà gồ gỗ là vật liệu được sử dụng phổ biến bởi giá thành rẻ, tiết kiệm, tuy nhiên tuổi thọ ngắn, dễ bị ảnh hưởng bởi tác động từ thời tiết hay mối mọt nên xuống cấp rất nhanh và nghiêm trọng.

Sự ra đời của xà gồ thép, xà gồ mạ kẽm, đặc biệt là xà gồ bê tông cốt thép là sự cải tiến mạnh mẽ, là vật liệu cao cấp, giúp công trình của bạn trở nên vững chắc hơn bao giờ hết. Hiện nay có hai loại xà gồ thép được sử dụng phổ biến nhất trong ngành xây dựng đó chính là xà gồ Z và xà gồ C.

Xà gồ C

Xà gồ C, còn gọi là thép chữ C là loại xà gồ có mặt cắt giống hình chữ C, được ứng dụng để làm đòn tay, làm khung cho kho, xưởng, nhà ở và các công trình xây dựng dân dụng khác. Ưu điểm của xà gồ C đó chính là có chống ăn mòn, chống rỉ sét, mối mọt, tối ưu chi phí xây dựng, khả năng bảo trì dễ dàng, đặc biệt là nhiều chủng loại phù hợp với mọi công trình.

Xà gồ Z

Xà gồ Z có đặc điểm tương tự như xà gồ C, tuy nhiên mặt cắt là hình chữ Z, đặc biệt là độ chịu lực của xà gồ Z tốt hơn rất nhiều so với xà gồ C bởi nó có khả năng xếp chồng lên nhau, được ứng dụng trong rất nhiều công trình có nhịp nhà lớn như: nhà thép tiền chế, bệnh viện, nhà thi đấu, siêu thị, … 

Bên cạnh hai loại xà gồ trên cũng có một số loại xà gồ khác như: xà gồ I, xà gồ H, xà gồ U, tùy thuộc vào từng công trình mà chúng ta sẽ lựa chọn xà gồ phù hợp.

Bảng giá xà gồ mạ kẽm mới nhất 2024

Trên thị trường hiện nay có rất nhiều cơ sở, đại lý chuyên sản xuất, cung cấp và phân phối sắt thép, quý khách hàng có thể dễ dàng lựa chọn một địa điểm để mua nguyên vật liệu, tuy nhiên làm sao để có thể mua được nguyên vật liệu chất lượng tốt, giá thành phù hợp để tối ưu hóa chi phí thì không phải ai cũng biết. Đó chính là lý do mà Tổng Công ty thép Kim Khí sẽ gửi đến quý khách hàng bảng giá xà gồ mạ kẽm mới nhất 2024 để quý khách hàng có thể tham khảo và lựa chọn.

Bảng Báo Giá Xà Gồ C đen

Loại xà gồ Trọng lượng Giá
C40x80x15x1.5mm 2.12 27.984
C40x80x15x1.6mm 2.26 29.832
C40x80x15x1.8mm 2.54 33.581
C40x80x15x2.0mm 2.83 37.303
C40x80x15x2.3mm 3.25 42.900
C40x80x15x2.5mm 3.54 46.728
C40x80x15x2.8mm 3.96 52.272
C40x80x15x3.0mm 4.24 55.968
C100x50x15x1.5mm 2.59 34.188
C100x50x15x1.6mm 2.76 36.472
C100x50x15x1.8mm 3.11 41.026
C100x50x15x2.0mm 3.45 45.593
C100x50x15x2.3mm 3.97 52.430
C100x50x15x2.5mm 4.32 26.984
C100x50x15x2.8mm 4.84 63.822
C100x50x15x3.0mm 5.15 68.389
C120x50x20x1.5mm 2.83 37.356
C120x50x20x1.5mm 3.02 39.864
C120x50x20x1.8mm 3.40 44.880
C120x50x20x2.0mm 3.77 49.764
C120x50x20x2.3mm 4.34 57.288
C120x50x20x2.5mm 4.71 62.172
C120x50x20x2.8mm 5.28 69.696
C120x50x20x3.0mm 5.65 74.580
C125x50x20x1.5mm 3.00 39.600
C125x50x20x1.6mm 3.20 42.240
C125x50x20x1.8mm 3.60 47.520
C125x50x20x2.0mm 4.00 52.800
C125x50x20x2.3mm 4.60 60.720
C125x50x20x2.5mm 5.00 66.000
C125x50x20x2.8mm 5.60 73.920
C125x50x20x3.0mm 6.00 79.200
C150x50x20x1.5mm 3.30 43.520
C150x50x20x1.6mm 3.52 46.422
C150x50x20x1.8mm 3.96 52.224
C150x50x20x2.0mm 4.40 58.027
C150x50x20x2.3mm 5.06 66.731
C150x50x20x2.5mm 5.50 72.534

  Bảng Báo Giá Xà Gồ Z

Loại xà gồ Trọng lượng Giá
Z100x50x52x15x1,5mm                              2.61 65,250
Z100x50x52x15x1,6mm                              2.78 69,600
Z100x50x52x15x1,8mm                              3.13 78,300
Z100x50x52x15x2,0mm                              3.48 87,000
Z100x50x52x15x2,3mm                              4.00 100,050
Z100x50x52x15x2,5mm                              4.35 108,750
Z100x50x52x15x2,8mm                              4.87 121,800
Z100x50x52x15x3,0mm                              5.22 130,500
Z125x50x52x15x1,5mm                             2.90 72,500
Z125x50x52x15x1,6mm                             3.09 77,333
Z125x50x52x15x1,8mm                             3.48 87,000
Z125x50x52x15x2,0mm                             3.87 96,667
Z125x50x52x15x2,3mm                             4.45 111,167
Z125x50x52x15x2,5mm                             4.83 120,833
Z125x50x52x15x2,8mm                             5.41 135,333
Z125x50x52x15x3,0mm                             5.80 145,000
Z150x50x52x15x1,5mm                             3.20 80,000
Z150x50x52x15x1,6mm                             3.41 85,333
Z150x50x52x15x1,8mm                             3.84 96,000
Z150x50x52x15x2,0mm                             4.27 106,667
Z150x50x52x15x2,3mm                             4.91 122,667
Z150x50x52x15x2,5mm                             5.33 133,333
Z150x50x52x15x2,8mm                             5.97 149,333
Z150x50x52x15x3,0mm                             6.40 160,000
Z150x52x58x15x1,5mm                             3.15 78,750
Z150x52x58x15x1,6mm                             3.36 84,000
Z150x52x58x15x1,8mm                             3.78 94,500
Z150x52x58x15x2.0mm                             4.20 105,000
Z150x52x58x15x2.3mm                             4.83 120,750
Z150x52x58x15x2,5mm                             5.25 131,250
Z150x52x58x15x2,8mm                             5.88 147,000
Z150x52x58x15x3.0mm                             6.30 157,500
Z175x52x58x15x1.5mm                             3.60 90,000
Z175x52x58x15x1.6mm                             3.84 96,000
Z175x52x58x15x1.8mm                             4.32 108,000
Z175x52x58x15x2.0mm                             4.80 120,000
Z175x52x58x15x2,3mm                             5.52 138,000
Z175x52x58x15x2.5mm                             6.00 150,000

Ghi chú:

  • Giá Xà gồ có thể thay đổi tùy vào từng thời điểm.

  • Giá kể trên chưa bao gồm chiết khấu cho những đơn hàng có giá trị lớn.

  • Đối tác/khách hàng hãy liên hệ với Kim Khí để có thêm các thông tin chính xác về từng loại Xà gồ.

Ngoài ra, bạn đừng quên kết nối với Kim Khí để biết chính xác giá Xà gồ mạ kẽm các loại. Chúng tôi cam kết cung cấp thông tin trung thực giúp khách mua biết đâu là lựa chọn nên ưu tiên với mình.

Lý do quý khách hàng nên lựa chọn Thép Kim Khí

  • Thép Kim Khí là một trong những đại lý phân phối thép xây dựng cấp 1 của các thương hiệu như: Hòa Phát, Việt Hàn, Việt Ý, Pomina, thép Miền Nam, Thái Nguyên, …  và nhiều nhà máy liên doanh khác.

  • Nhiều sản phẩm với nhiều mẫu mã và quy cách đa dạng theo các tiêu chuẩn quốc tế: ASTM, JIS, Việt Nam, …

  • Giá cả hợp lý, phù hợp với mọi công trình của bạn, luôn luôn cập nhật bảng giá thép mới nhất theo biến động của thị trường để khách hàng dễ dàng theo dõi.

  • Hỗ trợ chi phí vận chuyển nguyên vật liệu đến công trình của bạn.

  • Phương thức thanh toán và đặt cọc dễ dàng, nhân viên hỗ trợ tư vấn nhiệt tình.

Bài viết liên quan

0932015221