GIÁ THÉP HÌNH
Bảng giá các loại thép hình tại Kim Khí năm 2024
Thép hình là một trong những sản phẩm được sử dụng nhiều nhất trong ngành công nghiệp, cơ khí lẫn xây dựng. Thép hình có nhiều mẫu mã và quy cách, tuỳ vào loại sản phẩm sẽ có giá thành khác nhau. Để thuận tiện cho quý khách cập nhật giá thép hình, Kim Khí gửi đến quý khách hàng bảng giá thép hình được cập nhật mới nhất 2024
Lưu ý: Do sự biến động của thị trường, nên bảng giá dưới đây sẽ chỉ mang tính chất tham khảo. Quý khách hàng có nhu cầu sử dụng thép hình vui lòng liên hệ hotline 0876 294 539 để được báo giá tốt nhất và mới nhất.
Bảng giá thép hình cập nhật 2024
Bảng giá thép hình H
Tên & Quy cách | Độ dài (m) |
Trọng lượng (Kg) |
Giá có VAT (Đ/Kg) |
Tổng giá có VAT (Đ/Cây) |
Thép hình H 100 x 100 x 6 x 8 | 12 | 206,4 | 20.200 | 4.169.280 |
Thép hình H 125 x 125 x 6.5 x 9 | 12 | 285,6 | 20.200 | 5.769.120 |
Thép hình H 150 x 150 x 7 x 10 | 12 | 378 | 20.200 | 7.635.600 |
Thép hình H 148 x 100 x 6 x 9 | 12 | 254,4 | 20.200 | 5.138.880 |
Thép hình H 175 x 175 x 7.5 x 11 | 12 | 484,8 | 20.200 | 9.792.960 |
Thép hình H 194 x 150 x 6 x 9 | 12 | 367,2 | 20.200 | 7.417.440 |
Thép hình H 244 x 175 x 7 x 11 | 12 | 529,2 | 20.200 | 10.689.840 |
Thép hình H 200 x 200 x 8 x 12 | 12 | 598,8 | 20.200 | 12.095.760 |
Thép hình H 250 x 250 x 9 x 14 | 12 | 868,8 | 20.200 | 17.549.760 |
Thép hình H 294 x 200 x 8 x 12 | 12 | 681,6 | 20.200 | 13.768.320 |
Thép hình H 300 x 300 x 10 x 15 | 12 | 1128 | 20.200 | 22.785.600 |
Thép hình H 350 x 350 x 12 x 19 | 12 | 1644 | 20.200 | 33.208.800 |
Thép hình H 400 x 400 x 13 x 21 | 12 | 2064 | 20.200 | 41.692.800 |
Thép hình H 390 x 300 x 10 x 16 | 12 | 1284 | 20.200 | 25.936.800 |
Thép hình H 482 x 300 x 11 x 15 | 12 | 1368 | 20.200 | 27.633.600 |
Thép hình H 488 x 300 x 11 x 18 | 12 | 1536 | 20.200 | 31.027.200 |
Thép hình H 582 x 300 x 12 x 17 | 12 | 1644 | 20.200 | 33.208.800 |
Thép hình H 588 x 300 x 12 x 20 | 12 | 1812 | 20.200 | 36.602.400 |
Thép hình H 440 x 300 x 11 x 20 | 12 | 1488 | 20.200 | 30.057.600 |
Bảng báo giá thép hình I
Tên & Quy cách | Độ dài (m) |
Trọng lượng (Kg) |
Giá có VAT (Đ/Kg) |
Tổng giá có VAT (Đ/Cây) |
Thép hình I 100 x 52 x 4 x 5.5 | 6 | 43 | 17.400 | 748.200 |
Thép hình I 120 x 60 x 4.5 x 6.5 | 6 | 52 | 17.400 | 904.800 |
Thép hình I 150 x 72 x 4.5 x 6.5 | 6 | 75 | 20.200 | 1.515.000 |
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 | 6 | 84 | 20.200 | 1.696.800 |
Thép hình I 198 x 99 x 4 x 7 | 6 | 109,2 | 20.200 | 2.205.840 |
Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 | 12 | 255,6 | 20.200 | 5.163.120 |
Thép hình I 248 x 124 x 5 x 8 | 12 | 308,4 | 20.200 | 6.229.680 |
Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 | 12 | 177,6 | 20.200 | 3.587.520 |
Thép hình I 298 x 149 x 5.5 x 8 | 12 | 384 | 20.200 | 7.756.800 |
Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 | 12 | 440,4 | 20.200 | 8.896.080 |
Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 | 12 | 595,2 | 20.200 | 12.023.040 |
Thép hình I 396 x 199 x 7 x 11 | 12 | 679,2 | 20.200 | 13.719.840 |
Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 | 12 | 792 | 20.200 | 15.998.400 |
Thép hình I 446 x 199 x 8 x 12 | 12 | 794,4 | 20.200 | 16.046.880 |
Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 | 12 | 912 | 20.200 | 18.422.400 |
Thép hình I 496 x 199 x 9 x 14 | 12 | 954 | 20.200 | 19.270.800 |
Thép hình I 500 x 200 x 10 x 16 | 12 | 1075,2 | 20.200 | 21.719.040 |
Thép hình I 596 x 199 x 10 x 15 | 12 | 1135,2 | 20.200 | 22.931.040 |
Thép hình I600 x 200 x 11 x 17 | 12 | 1272 | 20.200 | 25.694.400 |
Thép hình I700 x 300 x 13 x 24 | 12 | 2220 | 20.200 | 44.844.000 |
Thép hình I800 x 300 x 14 x 26 | 12 | 2520 | 20.200 | 50.904.000 |
Bảng giá thép hình U
Tên & Quy cách |
Độ dài (m) |
Trọng lượng (Kg) |
Giá có VAT (Đ/Kg) |
Tổng giá có VAT (Đ/Cây) |
Thép hình U 80 x 38 x 4 | 6 | 31 | 20.200 |
626.200 |
Thép hình U 80 x 39 x 4 | 6 | 36 | 20.200 | 727.200 |
Thép hình U 80 x 40 x 4 | 6 | 42 | 20.200 | 848.400 |
Thép hình U 100 x 45 x 3 | 6 | 32 | 20.200 | 646.400 |
Thép hình U 100 x 47 x 4,5 x 5,5 | 6 | 42 | 20.200 | 848.400 |
Thép hình U 100 x 50 x 5 | 6 | 47 | 20.200 | 949.400 |
Thép hình U 100 x 50 x 5 | 6 | 55 | 20.200 | 1.111.000 |
Thép hình U 120 x 48 x 3.5 | 6 | 42 | 20.200 | 848.400 |
Thép hình U 120 x 50 x 4,7 | 6 | 54 | 20.200 | 1.090.800 |
Thép hình U 125 x 65 x 6 x 8 | 6 | 80,4 | 20.200 | 1.624.080 |
Thép hình U 140 x 60 x 6 | 6 | 67 | 20.200 | 1.353.400 |
Thép hình U 150 x 75 x 6.5 | 12 | 223,2 | 20.200 | 4.508.640 |
Thép hình U 160 x 62 x 6 x 7,3 | 6 | 82 | 20.200 | 1.656.400 |
Thép hình U 180 x 70 x 6.3 (17kkg/m) | 12 | 204 | 20.200 | 4.120.800 |
Thép hình U 200 x 69 x 5.4 | 12 | 204 | 20.200 | 4.120.800 |
Thép hình U 200 x 76 x 5.2 | 12 | 220,8 | 20.200 | 4.460.160 |
Thép hình U 200 x 80 x 7.5 x 11 | 12 | 295,2 | 20.200 | 5.963.040 |
Thép hình U 250 x 78 x 6.0 | 12 | 273,6 | 20.200 | 5.526.720 |
Thép hình U 250 x 80 x 9 | 12 | 376,8 | 20.200 | 7.611.360 |
Thép hình U 250 x 90 x 9 | 12 | 415,2 | 20.200 | 8.387.040 |
Thép hình U 280 x 84 x 9.5 | 12 | 408,4 | 20.200 | 8.249.680 |
Thép hình U 300 x 90 x 9 | 12 | 457,2 | 20.200 | 9.235.440 |
Bảng báo giá thép hình V
Bảng giá thép hình V được cập nhật mới ngày 01/03/2024
Tên & Quy cách |
Độ dài (m) |
Trọng lượng (Kg) |
Giá có VAT (Đ/Kg) |
Tổng giá có VAT (Đ/Cây) |
Thép hình V 25 x 3.0li (5-6kg) | 6 | 6 | 20.200 | 121.200 |
Thép hình V 30 x 3.0li (5-8,5kg) | 6 | 8,5 | 20.200 | 171.700 |
Thép hình V 40 x 3.0li (8-10kg) | 6 | 10 | 20.200 | 202.000 |
Thép hình V 40 x 4.0li (11-12kg) | 6 | 12 | 20.200 | 242.400 |
Thép hình V 50 x 2.0li (11-12kg) | 6 | 12 | 20.200 | 242.400 |
Thép hình V 50 x 3.0li (12-15,5kg) | 6 | 15,5 | 20.200 | 282.800 |
Thép hình V 50 x 4.0li (16-18,5kg) | 6 | 18,5 | 20.200 | 373.700 |
Thép hình V 50 x 5.0li (19-24,5kg) | 6 | 24,5 | 20.200 | 494.900 |
Thép hình V 63 x 3.0li (22-23,5kg) | 6 | 23,5 | 20.200 | 474.700 |
Thép hình V 63 x 4.0li (24-25,5kg) | 6 | 25,5 | 20.200 | 515.100 |
Thép hình V 63 x 5.0li (26-29,5kg) | 6 | 29,5 | 20.200 | 595.900 |
Thép hình V 63 x 6.0li (30-34,5kg) | 6 | 34,5 | 20.200 | 696.900 |
Thép hình V 70 x 5.0li (28-34,5kg) | 6 | 34,5 | 20.200 | 696.900 |
Thép hình V 70 x 6.0li (35-39,5kg) | 6 | 39,5 | 20.200 | 797.900 |
Thép hình V 70 x 7.0li (40-43,5kg) | 6 | 43,5 | 20.200 | 878.700 |
Thép hình V 75 x 5.0li (28-34,5kg) | 6 | 34,5 | 20.200 | 696.900 |
Thép hình V 75 x 6.0li (35-39,5kg) | 6 | 39,5 | 20.200 | 797.900 |
Thép hình V 75 x 7.0li (40-48kg) | 6 | 48 | 20.200 | 969.600 |
Thép hình V 75 x 8.0li (50-53,5kg) | 6 | 53,5 | 20.200 | 1.080.700 |
Thép hình V 75 x 9.0li (54-54.5kg) | 6 | 54,5 | 20.200 | 1.100.900 |
Thép hình V 100 x 7.0li (62-63kg) | 6 | 63 | 20.200 | 1.272.600 |
Thép hình V 100 x 8.0li (66-68kg) | 6 | 68 | 20.200 | 1.373.600 |
Thép hình V 100 x 9.0li (79-90kg) | 6 | 90 | 20.200 | 1.818.000 |
Thép hình V 100 x 10li (83-86kg) | 6 | 86 | 20.200 | 1.737.200 |
Thép hình V 120 x 8.0li (176,4kg) | 6 | 176,4 | 20.200 | 3.563.280 |
Thép hình V 120 x 10li (218,4kg) | 6 | 218,4 | 20.200 | 4.411.680 |
Thép hình V 120 x 12li (259,9kg) | 6 | 259,9 | 20.200 | 5.249.980 |
Thép hình V 125 x 8.0li (93kg) | 6 | 93 | 20.200 | 1.878.600 |
Thép hình V 125 x 9.0li (104,5kg) | 6 | 104,5 | 20.200 | 2.110.900 |
Thép hình V 125 x 10li (114,8kg) | 6 | 114,8 | 20.200 | 2.318.960 |
Thép hình V 125 x 12li (136,2kg) | 6 | 136,2 | 20.200 | 2.751.240 |
Kim Khí sẽ cố gắng cập nhật liên tục bảng giá thép hình để quý khách tiện theo dõi. Tuy nhiên nếu bạn cần bảng giá mới nhất trong ngày hoặc có nhu cầu tư vấn lựa chọn thép hình. Hãy nhanh tay gọi đến hotline 0876 294 539 để được tư vấn tận tình và miễn phí nhé!.
Những yếu tố ảnh hướng trực tiếp tới giá thép hình hiện nay
Có một số yếu tố cụ thể và trực tiếp ảnh hưởng đến giá thép hình:
- Giá nguyên liệu: Hiện nay giá của các nguyên liệu sản xuất thép như quặng sắt, than cốc, nickel đang có xu hướng tăng cao ảnh hướng tới giá.
- Chi phí sản xuất: gồm chi phí lao động, năng lượng và vận chuyển, có thể ảnh hưởng trực tiếp đến giá cả. Nếu chi phí sản xuất tăng, thì giá thép hình cũng có thể tăng.
- Thay đổi trong chi phí lao động: Mức lương của lao động trong ngành công nghiệp thép có thể ảnh hưởng đến giá thép hình. Nếu mức lương tăng, chi phí sản xuất cũng tăng, dẫn đến tăng giá thép hình.
- Biến động tiền tệ: Biến động trong tỷ giá hối đoái có thể ảnh hưởng trực tiếp đến giá thép hình, đặc biệt nếu ngành công nghiệp thép liên quan đến giao dịch quốc tế và xuất khẩu.
- Chi phí vận chuyển: Chi phí vận chuyển thép từ nhà máy sản xuất đến điểm bán hàng cũng có thể ảnh hưởng trực tiếp đến giá. Biến động trong giá nhiên liệu và chi phí vận chuyển có thể tạo ra sự biến động trong giá thép hình.
Tìm hiểu thép hình là gì? Cấu tạo của thép hình
Thép hình là gì? Thép hình hay còn được gọi là thép chữ, là một loại vật liệu có hình dạng tương tự như các chữ cái H, I, V, U, C và có đa dạng về chiều dài và kích thước. Loại thép này được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng, như làm cọc, kết cấu nhà tiền chế, cầu đường, và các công trình dân dụng khác.
Phân loại thép hình phổ biến trên thị trường
Thép hình chữ H
Thép hình H là một loại thép có hình dạng giống như chữ H in hoa, các cạnh có tỷ lệ đều nhau tạo nên sự cân bằng cao. Đặc điểm này giúp thép H chịu lực tác động mạnh, phù hợp để sử dụng trong các công trình lớn và trong ngành công nghiệp xây dựng.
Thép hình H có nhiều công dụng trong ngành xây dựng và công nghiệp. Thông thường, nó được sử dụng để làm kết cấu tòa nhà, dầm, mái, cột, máy móc, cẩu tháp và nhiều ứng dụng khác.
Bảng tra thép chữ H có nhiều loại kích thước và tỷ lệ khác nhau để đáp ứng yêu cầu kỹ thuật cụ thể của từng công trình. Một số loại thép hình H phổ biến hiện nay bao gồm H100, H150, H300, H400 và nhiều loại khác.
Thép hình chữ I
Thép I có mặt cắt tương tự như thép H, nhưng có chiều dài hai cánh ngắn hơn chiều dài bụng. Đây là loại thép có độ cứng theo phương ngang cao hơn phương dọc. Vật liệu này có khả năng chịu lực lớn, ít biến dạng hoặc cong vênh, đảm bảo độ bền cao cho công trình. Thép I được sử dụng chủ yếu để làm dầm chịu uốn và cột chống chịu lực trong các công trình xây dựng.
Thép hình chữ U
Thép hình U là một loại thép có mặt cắt hình chữ U có phần đáy rộng hơn so với 2 cạnh bên. Loại thép U được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau để đáp ứng các yêu cầu về cường độ áp lực. Với ưu điểm về tính linh hoạt và độ bền cao, thép chữ U được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng dân dụng, làm khung thùng xe, tháp ăng ten, thành dàn cầu và trang trí nội thất.
Thép hình chữ V
Thép V là một loại thép có mặt cắt hình chữ V với đặc tính chịu lực tốt, độ bền cao, khả năng chống mòn, axit, bazo. Đây là loại vật liệu được sử dụng rất nhiều trong môi trường khắc nghiệt như muối biển, đóng tàu, xây dựng công trình ven biển. Thép chữ V được sử dụng để liên kết với các dòng thép khác và tạo ra các kết cấu thiết yếu. Đây cũng là một trong những dòng thép được giao dịch nhiều nhất trên thị trường sắt thép.
Thép hình chữ C
Thép hình C (hay còn gọi là xà gồ C) có hình dạng mặt cắt giống chữ C và được sản xuất trong công nghệ mới với nền thép cường độ cao. Thép C được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng như làm khung kèo nhà, cột nhà xưởng, giàn giáo, đóng tàu, ô tô, cơ khí chế tạo,… Đặc biệt, với sự bảo vệ bằng lớp kẽm bên ngoài, thép C có khả năng chống lại sự ăn mòn, oxy hóa, tăng độ bền và tuổi thọ của vật liệu.
Quy trình sản xuất thép hình
Quy trình sản xuất thép hình bao gồm các bước sau đây:
Bước 1: Xử lý quặng
Các nguyên liệu thô bao gồm quặng sắt, quặng viên, quặng thiêu kết hợp cùng với các phụ trợ khác được đưa vào lò nung ở nhiệt độ rất cao để tạo thành dòng kim loại nóng chảy.
Bước 2: Tách tạp chất
Sau khi thu được dòng kim loại nóng chảy, hỗn hợp này được đưa đến các lò hồ quang điện để tách tạp chất và thêm các kim loại khác tùy vào mục đích sản xuất sản phẩm.
Bước 3: Đúc tiếp liệu
Sau khi tách tạp chất, hỗn hợp được đưa tới lò đúc để tạo thành phôi hoặc các sản phẩm khác tuỳ vào đơn đặt hàng.
Bước 4: Cán thép
Các loại phôi được đưa đến bộ phận phù hợp để cán tạo hình và tạo ra sản phẩm cuối cùng.